51 lượt xem

Xem Màu Hợp Tuổi Giúp Mang Mắn- Bình An

Xem màu hợp tuổi là một khái niệm quan trọng trong phong thủy, ảnh hưởng đến nhiều khía cạnh trong cuộc sống con người. Việc lựa chọn màu sắc phù hợp không chỉ mang lại may mắn mà còn tạo cảm giác thoải mái, hài hòa trong môi trường sống và làm việc. Bài viết này sẽ cung cấp những quy tắc cơ bản trong việc chọn màu sắc hợp tuổi, bảng màu tương sinh tương khắc, và trả lời các câu hỏi thường gặp liên quan đến chủ đề này.

xem màu hợp tuổi

Những quy tắc khi chọn màu sắc hợp tuổi

Khi thực hiện xem màu hợp tuổi, có một số quy tắc cơ bản mà mọi người cần lưu ý. Những quy tắc này giúp đảm bảo việc lựa chọn màu sắc không chỉ mang lại vẻ đẹp mà còn phù hợp với mệnh của người sử dụng.

  1. Hiểu về ngũ hành: Ngũ hành bao gồm Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Mỗi hành có những màu sắc tương ứng. Ví dụ, Kim thường liên quan đến màu trắng và vàng, Mộc gắn liền với màu xanh, Hỏa tương ứng với đỏ, Thủy với xanh dương, và Thổ với nâu và vàng đất.
  2. Tương sinh và tương khắc: Cần nắm rõ quy luật tương sinh và tương khắc giữa các mệnh. Những màu sắc tương sinh giúp gia tăng tài lộc, sức khỏe. Trong khi đó, màu sắc tương khắc có thể gây ra bất lợi cho người sử dụng.
  3. Phân tích tuổi: Mỗi người sinh ra trong một năm, tháng, ngày, giờ khác nhau, nên cần phân tích kỹ tuổi của bản thân để chọn màu sắc phù hợp. Thông thường, nên chọn màu sắc tương sinh với mệnh và tránh xa màu sắc khắc.
  4. Màu sắc trong cuộc sống hàng ngày: Màu sắc không chỉ ảnh hưởng đến trang phục mà còn đến vật dụng trong nhà, xe cộ và môi trường làm việc. Nên áp dụng những quy tắc này vào từng lĩnh vực để tối ưu hóa cuộc sống.

Tóm lại, việc nắm rõ các quy tắc chọn màu sắc hợp tuổi sẽ giúp người sử dụng có được sự hòa hợp trong cuộc sống và công việc.

Bảng xem màu hợp tuổi theo mệnh giúp tăng vượng khí

xem màu hợp tuổi

Dưới đây là bảng màu hợp tuổi theo từng mệnh, giúp gia tăng vượng khí và tài lộc:Khi xem màu hợp tuổi, người dùng có thể dựa vào bảng trên để chọn lựa màu sắc cho các vật dụng trong cuộc sống. Những màu sắc hợp mệnh sẽ giúp người sử dụng cảm thấy tự tin, thoải mái và dễ dàng hơn trong các quyết định quan trọng.

Tóm lại, bảng màu hợp tuổi theo từng mệnh là một công cụ hữu ích giúp người sử dụng nâng cao vượng khí trong cuộc sống hàng ngày.

Bảng xem màu hợp tuổi

 

Bảng xem màu hợp tuổi

 

Năm sinh Âm lịch Mệnh Màu bản mệnh Màu tương sinh Màu tương khắc
1930 Canh Ngọ Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1931 Tân Mùi Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1932 Nhâm Thân Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
1933 Quý Dậu Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
1934 Giáp Tuất Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
1935 Ất Hợi Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
1936 Bính Tý Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
1937 Đinh Sửu Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
1938 Mậu Dần Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1939 Kỷ Mão Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1940 Canh Thìn Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
1941 Tân Tỵ Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
1942 Nhâm Ngọ Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
1943 Quý Mùi Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
1944 Giáp Thân Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
1945 Ất Dậu Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
1946 Bính Tuất Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1947 Đinh Hợi Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1948 Mậu Tý Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
1949 Kỷ Sửu Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
1950 Canh Dần Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
1951 Tân Mão Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
1952 Nhâm Thìn Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
1953 Quý Tỵ Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
1954 Giáp Ngọ Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
1955 Ất Mùi Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
1956 Bính Thân Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
1957 Đinh Dậu Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
1958 Mậu Tuất Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
1959 Kỷ Hợi Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
1960 Canh Tý Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1961 Tân Sửu Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1962 Nhâm Dần Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
1963 Quý Mão Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
1964 Giáp Thìn Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
1965 Ất Tỵ Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
1966 Bính Ngọ Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
1967 Đinh Mùi Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
1968 Mậu Thân Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1969 Kỷ Dậu Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1970 Canh Tuất Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
1971 Tân Hợi Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
1972 Nhâm Tý Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
1973 Quý Sửu Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
1974 Giáp Dần Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
1975 Ất Mão Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
1976 Bính Thìn Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1977 Đinh Tỵ Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1978 Mậu Ngọ Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
1979 Kỷ Mùi Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
1980 Canh Thân Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
1981 Tân Dậu Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
1982 Nhâm Tuất Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
1983 Quý Hợi Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
1984 Giáp Tý Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
1985 Ất Sửu Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
1986 Bính Dần Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
1987 Đinh Mão Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
1988 Mậu Thìn Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
1989 Kỷ Tỵ Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
1990 Canh Ngọ Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1991 Tân Mùi Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1992 Nhâm Thân Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
1993 Quý Dậu Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
1994 Giáp Tuất Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
1995 Ất Hợi Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
1996 Bính Tý Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
1997 Đinh Sửu Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
1998 Mậu Dần Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1999 Kỷ Mão Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
2000 Canh Thìn Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
2001 Tân Tỵ Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
2002 Nhâm Ngọ Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
2003 Quý Mùi Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
2004 Giáp Thân Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
2005 Ất Dậu Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
2006 Bính Tuất Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Tím, cam, đỏ, hồng

anh lá cây

2007 Đinh Hợi Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
2008 Mậu Tý Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
2009 Kỷ Sửu Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
2010 Canh Dần Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
2011 Tân Mão Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
2012 Nhâm Thìn Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
2013 Quý Tỵ Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
2014 Giáp Ngọ Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
2015 Ất Mùi Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng

 

Bảng màu tương sinh, tương khắc theo tuổi

xem màu hợp tuổi

Ngoài việc xem màu hợp tuổi, người dùng cũng cần biết đến bảng màu tương sinh và tương khắc. Dưới đây là bảng màu tham khảo:Mỗi mệnh sẽ có các màu sắc tương sinh, tương khắc riêng biệt. Người sử dụng nên áp dụng những màu sắc tương sinh vào cuộc sống hàng ngày để mang lại may mắn, thuận lợi.

Tóm lại, bảng màu tương sinh, tương khắc là yếu tố cần thiết để lựa chọn màu sắc phù hợp, giúp gia tăng vượng khí cho người sử dụng.

FAQ

Cách chọn màu hợp tuổi khi mua xe có quan trọng không?

Khi mua xe, việc xem màu hợp tuổi là rất quan trọng. Màu xe không chỉ phản ánh tính cách của chủ sở hữu mà còn ảnh hưởng đến vận mệnh. Nếu chọn màu sắc phù hợp, người sử dụng có thể gặp nhiều may mắn, thuận lợi trong công việc và cuộc sống.

Có cần xem màu hợp tuổi khi trang trí phòng làm việc không?

xem màu hợp tuổi

Việc chọn màu sắc hợp tuổi khi trang trí phòng làm việc rất cần thiết. Một không gian làm việc hài hòa với màu sắc hợp mệnh giúp gia tăng sự sáng tạo và năng suất lao động. Màu sắc hợp tuổi cũng tạo cảm giác thoải mái, giảm stress cho người sử dụng.

Có nên xem màu hợp tuổi khi mua sắm đồ nội thất không?

Việc xem màu hợp tuổi khi mua sắm đồ nội thất cũng rất quan trọng. Nội thất phù hợp với mệnh sẽ tạo ra không gian sống hài hòa, mang lại cảm giác dễ chịu cho gia đình. Chọn đúng màu sắc cũng giúp nâng cao vượng khí, tài lộc cho gia đình.

Tóm lại, việc tìm hiểu và áp dụng màu sắc hợp tuổi trong cuộc sống hàng ngày sẽ giúp mọi người đạt được sự hài hòa và thuận lợi trong mọi lĩnh vực. Hub Tử Vi cảm ơn bạn đọc bài viết!

>>> Xem Thêm: Xem tuổi mua xe để chọn ngày và xe phù hợp, thu hút tài lộc, may mắn và an toàn trong mọi hành trình.